RU - TIỂU THUYẾT CỦA KIM THUÝ

Bút Lông Kim dịch ra tiếng Việt từ nguyên ngữ tiếng Pháp (theo kiểu word-for-word translation) có tham khảo bản tiếng Anh của Sheila Fischman (trình bày tam ngữ PHÁP –VIỆT–ANH) (những chỗ tô nền xanh trong bản tiếng Anh là những chỗ dịch sai so với nguyên ngữ tiếng Pháp) *** En français, ru signifie “ petit ruisseau ” et, au figuré, “ écoulement (de larmes, de sang, d'argent) ” . En vietnamien, ru signifie “ berceuse ” , “ bercer ” . Trong tiếng Pháp, ru có nghĩa là “ dòng suối nhỏ ” và, theo nghĩa bóng, là “ dòng chảy (của những nước mắt, của máu, của tiền) ” . Trong tiếng Việt, ru có nghĩa là “ bài hát ru ” , “ ru đưa ” . In French, ru means a small stream and, figuratively, a flow, a discharge —of tears, of blood, of money. In Vietnamese, ru means a lullaby, to lull. *** 1 JE SUIS VENUE AU M...