KHÍ-LINH LÀ GÌ?


 Click vào mỗi chữ hoặc con số sẽ dẫn đến link giải nghĩa đầy đủ:

🔰 Theo tiếng Hebrew của Cựu ước:

[KHÍ-LINH] = H7307 רוּחַ {ruwach} (n f.) ßH7306 רִיחַ {ruwach[PHÌ-PHÀ]

🔰 Theo tiếng Hi Lạp của Tân ước:

[KHÍ-LINH] = G4151 πνεῦμα {pneũma} (n.neu.ßG4154 πνέω {pnéô} = [PHÌ-PHÀ]

 (PHÌ-PHÀ = HÍT + THỞ có âm vang)

🔰 Theo giải thích nghĩa Hán Việt:

KHÍ + LINH =  +  (click vào mỗi chữ để biết nghĩa)

🔰 Những cụm từ ngữ Hán Việt có chứa chữ KHÍ:

氣壓 - khí áp || 氣球 - khí cầu || 氣質 - khí chất || 氣骨 - khí cốt || 氣局 - khí cục || 氣道 - khí đạo || 氣度 - khí độ || 氣短 - khí đoản || 氣候 - khí hậu || 氣化 - khí hoá || 氣血 - khí huyết || 氣概 - khí khái || 氣力 - khí lực || 氣魄 - khí phách || 氣管 - khí quản || 氣色 - khí sắc || 氣數 - khí số || 氣體 - khí thể || 氣節 - khí tiết || 氣象 - khí tượng ||

🔰 Những cụm từ ngữ Hán Việt có chứa chữ LINH:

英靈 - anh linh || 曜靈 - diệu linh || 顯靈 - hiển linh || 坤靈 - khôn linh || 穹靈 - khung linh || 生靈 - sinh linh || 葱靈 - song linh || 心靈 - tâm linh || 神靈 - thần linh || 四靈 - tứ linh || 幽靈 - u linh || 威靈 - uy linh || 圓靈 - viên linh || 越甸幽靈集 - việt điện u linh || 亡靈 - vong linh ||


Lưu ý về câu Kinh văn Joannes 3:8

CÁI KHÍ-LINH xuất hiện 2 lần thì chỉ là khí-linh bình thường trong bản VBC, nhưng trong bản TT thì được dịch là GIÓ và THÁNH LINH]:

[bản TT] Joh 3:8 Gió muốn thổi đâu thì thổi, ngươi nghe tiếng động; nhưng chẳng biết gió đến từ đâu và cũng không biết đi đâu. Hễ người nào sanh bởi Thánh Linh thì cũng như vậy.

[bản VBC] Joh 3:8 “Cái khí-linh phì-phà nơi-nào-mà nó muốn, cả ngươi nghe cái tiếng của nó, nhưng ngươi chẳng đã thấy-biết từ-đâu nó đến cả nơi-nào nó dẫn-rút thì như-thế-này là tất-thảy kẻ đã bị/được sinh từ-nơi cái khí-linh.”


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

TÓM TẮT CỐT TRUYỆN ANH EM NHÀ KARAMAZOV

Hãy sống như thiên đường trên đất